🔍
Search:
LÀM ẤM
🌟
LÀM ẤM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
신체나 사물, 감정 등을 따뜻하게 만들다.
1
HÂM NÓNG, LÀM ẤM:
Làm ấm thân thể, tình cảm hay sự vật…
-
Động từ
-
1
미리 열을 가하다.
1
GIA NHIỆT, LÀM ẤM:
Gia nhiệt trước.
🌟
LÀM ẤM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
가스, 석유, 장작 등을 연료로 때거나 전기를 이용하여 실내를 따뜻하게 하는 기구.
1.
LÒ SƯỞI:
Đồ dùng có sử dụng điện hoặc đốt bằng nhiên liệu như ga, dầu hay củi để làm ấm trong phòng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
가스, 석유, 장작 등을 연료로 때거나 전기를 이용하여 실내를 따뜻하게 하는 기구.
1.
LÒ SƯỞI:
Dụng cụ dùng điện hoặc đốt bằng các nhiên liệu như gas, dầu lửa, củi để làm ấm phòng.
-
Danh từ
-
1.
석유를 원료로 해서 방이나 건물의 안을 따뜻하게 하는 기구.
1.
LÒ SƯỞI BẰNG DẦU:
Dụng cụ dùng dầu lửa làm nguyên liệu, làm ấm bên trong tòa nhà hay căn phòng.
-
None
-
1.
태양열을 이용해 실내를 따뜻하게 하거나 따뜻한 물을 쓸 수 있도록 만든 집.
1.
NHÀ DÙNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI:
Nhà được làm ra, sử dụng nhiệt mặt trời có thể dùng nước ấm hay làm ấm phòng.
-
Danh từ
-
1.
공기를 따뜻하게 데워 실내를 덥히는 기구.
1.
QUẠT SƯỞI ẤM:
Dụng cụ làm ấm không khí và làm nóng trong nhà.
-
Danh từ
-
1.
방을 따뜻하게 하기 위해 때는 불.
1.
LỬA SƯỞI ẤM:
Lửa đốt để làm ấm căn phòng.
-
☆
Danh từ
-
1.
물을 끓여서 나오는 증기나 뜨거운 물로 집을 따뜻하게 하거나 따뜻한 물이 나오게 하는 장치.
1.
NỒI HƠI, LÒ HƠI:
Thiết bị đun nước để làm nước nóng hoặc làm ấm nhà bằng nước nóng hay hơi nước toả ra.
-
Danh từ
-
1.
인공적으로 따뜻하게 만들어 식물을 기르는 방법이나 시설.
1.
NHÀ KÍNH, PHƯƠNG PHÁP NHÀ KÍNH:
Công trình hay phương pháp làm ấm nhân tạo để trồng thực vật.
-
2.
(비유적으로) 어떤 사상이나 현상 등이 자라나는 환경.
2.
MÔI TRƯỜNG NUÔI DƯỠNG, Ổ NUÔI DƯỠNG:
(cách nói ẩn dụ) Môi trường những cái như hiện tượng hoặc tư tưởng nào đó phát triển.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
건물 안이나 방 안의 온도를 높여 따뜻하게 하는 일.
1.
SỰ SƯỞI ẤM, SỰ LÀM NÓNG:
Tăng nhiệt độ để làm ấm bên trong tòa nhà hoặc làm ấm bên trong phòng.
-
Danh từ
-
1.
불씨가 꺼지지 않도록 지키거나 방을 따뜻하게 하기 위해 숯불을 담아 놓는 그릇.
1.
HỎA LÒ, LÒ LỬA, LÒ THAN:
Dụng cụ chứa than hoa cháy để làm ấm phòng hoặc giữ cho ngọn lửa khỏi tắt.